2019.05.10

Cơm trưa muộn/遅い昼ご飯

Cơm trưa muộn/遅い昼ご飯

Làm ca muộn đồng nghĩa với việc bữa trưa cũng bị muộn đi.

Thời gian gần đây, bữa trưa của mình bắt đầu lúc 2 giờ chiều.
Mình thừong ăn trưa ở căn tin nên tới giờ đó, hầu hết đồ ăn đã bán hết.
Thêm nữa ăn trưa muộn nên dù đói cũng không muốn ăn lắm.
Thế nên thời gian tới, chắc mình sẽ phải làm cơm hộp mang đi quá.


遅番になると休憩時間も遅くなる。

最近、私の昼ごはんは14時になった。
よく食堂で昼ごはんを食べているけど、14時になったら食堂の食べ物はほとんどなくなってしまい好きな物が食べられなくなる。
食事が遅くなると食欲もあまり出ない。
なので、お弁当を作って持って来ようと思っている。

TOAN
Toan Nguyen Thanh
看護助手

ベトナム出身。ダナン大学情報技術科卒業後、ベトナムのIT会社でSEを経て、日本に来日。現在日本語学校にて日本語勉強中。

好きなこと:音楽鑑賞(ベトナムPOP)、映画鑑賞(アクション、ホラー系)、運動すること

TOAN's OTHER EPISODE