2019.05.10
Cơm trưa muộn/遅い昼ご飯

Làm ca muộn đồng nghĩa với việc bữa trưa cũng bị muộn đi.
Thời gian gần đây, bữa trưa của mình bắt đầu lúc 2 giờ chiều.
Mình thừong ăn trưa ở căn tin nên tới giờ đó, hầu hết đồ ăn đã bán hết.
Thêm nữa ăn trưa muộn nên dù đói cũng không muốn ăn lắm.
Thế nên thời gian tới, chắc mình sẽ phải làm cơm hộp mang đi quá.
遅番になると休憩時間も遅くなる。
最近、私の昼ごはんは14時になった。
よく食堂で昼ごはんを食べているけど、14時になったら食堂の食
食事が遅くなると食欲もあまり出ない。
なので、お弁当を作って持って来ようと思っている。
昭和大学附属烏山病院+看護助手